Scapania ferruginea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Scapaniaceae |
Chi (genus) | Scapania |
Loài (species) | S. ferruginea |
Danh pháp hai phần | |
Scapania ferruginea (Lehm. et Lindenb.) Gottsche, Lindenb. et Nees |
Scapania ferruginea là một loài rêu tản trong họ Scapaniaceae. Loài này được (Lehm. & Lindenb.) Gottsche miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1844.[1]