Scaphirhynchinae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: [1] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Acipenseriformes |
Họ (familia) | Acipenseridae |
Phân họ (subfamilia) | Scaphirhynchinae |
Genera | |
Scaphirhynchinae là một phân họ Cá tầm với tổng cộng 02 chi có chứa 06 loài