^Activate Media (2006). “SGS 2-32 Schweizer”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
^ abB.S. Shenstone & K.G. Wilkinson (1963). The World's Sailplanes:Die Segelflugzeuge der Welt:Les Planeurs du Monde Volume II (bằng tiếng Anh, Pháp, và Đức) (ấn bản thứ 1). Zurich: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol a Voile (OSTIV) and Schweizer Aero-Revue. tr. 237–238.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
^Said, Bob (tháng 11 năm 1983). “1983 Sailplane Directory”. Soaring Magazine. Soaring Society of America: 32.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
Said, Bob (tháng 11 năm 1983). “1983 Sailplane Directory”. Soaring Magazine. Soaring Society of America: 32.Quản lý CS1: ngày tháng và năm (liên kết)
Activate Media (2006). “SGS 2-32 Schweizer”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
The Aristocrat - The Schweizer 2-32. Schweizer Aircraft Corp. undated. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
K & L Soaring (undated). “K & L Soaring, LLC”. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
Munson, J. (undated). “Sailplanes in Our Collection”. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp)
Shenstone, B.S. (1963). The World's Sailplanes:Die Segelflugzeuge der Welt:Les Planeurs du Monde Volume II (bằng tiếng Anh, Pháp, và Đức). K.G. Wilkinson (ấn bản thứ 1). Zurich: Organisation Scientifique et Technique Internationale du Vol a Voile (OSTIV) and Schweizer Aero-Revue. tr. 237–238.
Cô nàng cáu giận Kenjaku vì tất cả những gì xảy ra trong Tử Diệt Hồi Du. Cô tự hỏi rằng liệu có quá tàn nhẫn không khi cho bọn họ sống lại bằng cách biến họ thành chú vật