Scleronycteris ega | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Scleronycteris (Thomas, 1912)[2] |
Loài (species) | S. ega |
Danh pháp hai phần | |
Scleronycteris ega (Thomas, 1912) |
Scleronycteris ega là một loài động vật có vú thuộc chi đơn loài Scleronycteris trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1912.[3]