Seguenzia

Seguenzia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Seguenzioidea
Họ (familia)Seguenziidae
Tông (tribus)Seguenziini
Chi (genus)Seguenzia
Jeffreys, 1876[1]
Loài điển hình
Seguenzia formosa Jeffreys, J.G., 1876

Seguenzia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Seguenziidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển$ (WoRMS), the following species with valid name are gồm cód withtrong genus Seguenzia:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jeffreys, J. G. 1876. Preliminary report of the biological results of a cruise in H. M. S. 'Valorous' to Davis Strait in 1875. Proc. R. Soc. London 25: 177-230
  2. ^ Seguenzia Jeffreys, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ WoRMS: Seguenzia; accessed: 13 tháng 9 năm 2010
  4. ^ Seguenzia antarctica Thiele, 1925. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Seguenzia balicasagensis Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Seguenzia beloni Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Seguenzia carinata Jeffreys, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Seguenzia dabfari Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Seguenzia elegans Jeffreys, 1885. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Seguenzia elegantissima Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Seguenzia eritima A. E. Verrill, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Seguenzia formosa Jeffreys, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Seguenzia hapala Woodring, 1928. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Seguenzia ionica Watson, 1878. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Seguenzia keikoae Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Seguenzia monocingulata Seguenza, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Seguenzia nitida A. E. Verrill, 1884. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Seguenzia trochiformis Poppe, Tagaro & Dekker, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quinn J.F. (1983). A revision of the Seguenziacea Verrill, 1884 (Gastropoda: Prosobranchia). I. Summary and evaluation of the superfamily, Proceedings of the Biological Society of Washington, 96(4): pp. 725–757


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Phân tích: có nên build Xiangling hay không?
Ai cũng biết rằng những ngày đầu ghi game ra mắt, banner đầu tiên là banner Venti có rate up nhân vật Xiangling
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Một vài yếu tố thần thoại qua hình tượng loài quỷ trong Kimetsu no Yaiba
Kimetsu no Yaiba (hay còn được biết tới với tên Việt hóa Thanh gươm diệt quỷ) là một bộ manga Nhật Bản do tác giả Gotoge Koyoharu sáng tác và minh hoạ
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Blue Period - Bộ Anime truyền động lực và cảm hứng
Bộ phim kể về Yutaro - nhân vật chính, một cậu học sinh cấp 3 "học giỏi, chơi giỏi" nhưng tất cả những điều đó chỉ khiến cậu ta càng thêm trống rỗng và cảm thấy cuộc sống thật nhàm chán và vô vị