Semiotus horvathi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Semiotus |
Loài (species) | S. horvathi |
Danh pháp hai phần | |
Semiotus horvathi Szombathy, 1909 |
Semiotus horvathi là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Szombathy miêu tả khoa học năm 1909.[1]