Ignashevich tại World Cup 2018 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sergei Nikolaevich Ignashevich | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 14 tháng 7, 1979 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Moscow, CHXHCNXV LB Nga, Liên Xô | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m | ||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Torpedo Moscow (HLV) | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1988–1997 | Torpedo Moscow | ||||||||||||||||
1997 | Spartak Moscow | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1998–1999 | Spartak Orekhovo | 17 | (0) | ||||||||||||||
1999–2000 | Krylia Sovetov | 31 | (2) | ||||||||||||||
2001–2003 | Lokomotiv Moscow | 75 | (4) | ||||||||||||||
2003–2018 | CSKA Moscow | 380 | (35) | ||||||||||||||
Tổng cộng | 504 | (42) | |||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2000–2001 | U-21 Nga | 11 | (0) | ||||||||||||||
2002–2018 | Nga | 127 | (8) | ||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
2018–2019 | CSKA Moscow (Trợ lý đội U-21) | ||||||||||||||||
2019– | Torpedo Moscow | ||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Sergei Nikolaievich Ignashevich (tiếng Nga: Сергей Николаевич Игнашевич; sinh ngày 14 tháng 7 năm 1979 ở Moskva) là một cựu cầu thủ bóng đá người Nga hiện đã giải nghệ. Anh cũng từng chơi cho Lokomotiv Moscow. Ignashevich được đánh giá là một trong những hậu vệ có kĩ thuật tốt nhất ở giải Ngoại hạng Nga khi chơi cùng hai tuyển thủ Nga khác là hai người anh em sinh đôi Aleksei Berezutskiy và Vasili Berezutskiy. Ignashevich đã có gia đình và có 3 đứa con.
Anh được triệu tập vào đội tuyển Nga tham dự Euro 2008, Euro 2012, World Cup 2014, Euro 2016 và World Cup 2018.
Câu lạc bộ | Giải ngoại hạng Nga | Mùa giải | Giải ngoại hạng Nga | Cup | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | Số lần ra sân | Số bàn thắng | |||
Znamya Truda | D2 | 1999 | 17 | 1 | 1 | 0 | - | 18 | 1 | |
Tổng cộng | 17 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 18 | 1 | ||
Krylya Sovetov | RFPL | 1999 | 6 | 1 | 1 | 0 | - | 7 | 1 | |
2000 | 25 | 1 | 2 | 0 | - | 27 | 1 | |||
Tổng cộng | 31 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 | 34 | 2 | ||
Lokomotiv Moscow | RFPL | 2001 | 22 | 0 | 2 | 0 | 10 | 1 | 34 | 1 |
2002 | 29 | 1 | 0 | 0 | 10 | 2 | 39 | 3 | ||
2003 | 25 | 3 | 2 | 0 | 12 | 2 | 39 | 5 | ||
Tổng cộng | 76 | 4 | 4 | 0 | 32 | 5 | 112 | 9 | ||
CSKA Moscow | RFPL | 2004 | 22 | 1 | 3 | 0 | 7 | 0 | 32 | 1 |
2005 | 22 | 5 | 6 | 0 | 16 | 2 | 44 | 7 | ||
2006 | 26 | 2 | 7 | 1 | 6 | 0 | 39 | 3 | ||
2007 | 26 | 3 | 6 | 1 | 7 | 0 | 39 | 4 | ||
2008 | 28 | 4 | 2 | 1 | 6 | 0 | 36 | 5 | ||
2009 | 29 | 3 | 5 | 0 | 9 | 0 | 43 | 3 | ||
2010 | 28 | 2 | 2 | 0 | 10 | 1 | 40 | 3 | ||
2011–12 | 38 | 5 | 5 | 2 | 12 | 1 | 55 | 8 | ||
2012–13 | 28 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 33 | 0 | ||
2013–14 | 30 | 2 | 2 | 1 | 6 | 0 | 38 | 3 | ||
2014-15 | 30 | 0 | 3 | 0 | 6 | 0 | 39 | 0 | ||
2015-16 | 25 | 3 | 3 | 0 | 10 | 1 | 38 | 4 | ||
2016-17 | 24 | 4 | 1 | 0 | 4 | 0 | 29 | 4 | ||
2017-18 | 25 | 1 | 0 | 0 | 11 | 0 | 36 | 1 | ||
Tổng cộng | 380 | 35 | 48 | 6 | 112 | 5 | 541 | 46 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 505 | 42 | 56 | 6 | 144 | 10 | 705 | 58 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2003-06-07 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 1 – 2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2004 |
2 | 2003-06-07 | St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ | Thụy Sĩ | 2 – 2 | 2–2 | Vòng loại Euro 2004 |
3 | 2003-09-06 | Sân vận động Lansdowne Road, Dublin, Ireland | Cộng hòa Ireland | 1 – 1 | 1–1 | Vòng loại Euro 2004 |
4 | 2009-09-09 | Sân vận động Thiên niên kỷ, Cardiff, Wales | Wales | 2 – 1 | 3–1 | Vòng loại World Cup 2010 |
5 | 2011-10-11 | Sân vận động Luzhniki, Moscow, Nga | Andorra | 2 – 0 | 6–0 | Vòng loại Euro 2012 |
6 | 2014-09-03 | Arena Khimki, Khimki, Nga | Azerbaijan | 3 – 0 | 4–0 | Giao hữu |
7 | 2014-11-18 | Groupama Arena, Budapest, Hungary | Hungary | 1 – 0 | 2–1 | Giao hữu |
8 | 2015-10-09 | Sân vận động Zimbru, Chisinau, Moldova | Moldova | 1 - 0 | 2-1 | Vòng loại Euro 2016 |
Lokomotiv Moscow
CSKA Moscow