Setina irrorella |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Setina |
---|
Loài (species) | S. irrorella |
---|
|
Setina irrorella (Linnaeus, 1758[1]) |
|
- Phalaena Tinea irrorella Linnaeus, 1758
- Phalæna ochracea Scopoli, 1772
- Noctua irrorea [Denis et Schiffermüller], 1775
- Phalaena flavanigropunctata Retzius, 1783
- Phalaena Pyralis palealis de Villers, 1789
- Phalaena Bombyx signata Borkhausen, 1790
- Noctua irrorea Esper, 1786
- Lithosia irrorata Fabricius, 1798
- Lithosia binumerica Drapiez, 1819
- Setina andereggi Herrich-Schäffer, 1847
- Setina andereggi var. riffelensis Fallou, 1865
- Endrosa irrorella var. nickerli Rebel, 1906
- Philea irrorell f. brunnea Vorbrodt, 1914
- Philea andereggi f. clara Daniel, 1953
- Lithosia freyeri Nickerl, 1845
- Setina irrorella lata Christoph, 1893
- Philea irrorella mediterranea Daniel, 1964
|
Setina irrorella là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu và miền bắc châu Á.
Sải cánh dài 27–33 mm. Chiều dài cánh trước là 11–18 mm. Con trưởng thành bay tháng 5 đến tháng 7 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn địa y.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Setina irrorella.