Sicydium davilae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Sicydium |
Loài (species) | S. davilae |
Danh pháp hai phần | |
Sicydium davilae Lira, 1995 |
Sicydium davilae là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Rafael Lira Saade miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.[1]