Sicydium tamnifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Chi (genus) | Sicydium |
Loài (species) | S. tamnifolium |
Danh pháp hai phần | |
Sicydium tamnifolium (Kunth) Cogn., 1881 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Fevillea tamnifolia Kunth |
Sicydium tamnifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Carl Sigismund Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825 tại trang 175 quyển VII trong sách Nova genera et species plantarum dưới danh pháp Fevillea tamnifolia.[1] Năm 1881 Célestin Alfred Cogniaux chuyển nó sang chi Sicydium.[2]