Sicyopterus | |
---|---|
Cá leo thác Nopoli | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Sicydiinae |
Chi (genus) | Sicyopterus T. N. Gill, 1860 |
Loài điển hình | |
Sicydium (Sicyopterus) stimpsoni T. N. Gill, 1860 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sicyopterus là một chi của họ cá Oxudercidae.
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]