H-19 Chickasaw / S-55
|
|
UH-19D Chickasaw thuộc lục quân
|
Kiểu
|
Trực thăng thông dụng
|
Nhà chế tạo
|
Sikorsky
|
Chuyến bay đầu
|
10 tháng 11 năm 1949
|
Vào trang bị
|
1950
|
Số lượng sản xuất
|
ít nhất 1.102 chiếc
|
Biến thể
|
Westland Whirlwind
|
Sikorsky H-19 Chickasaw, (mã của hãng Sikorsky S-55) là một loại trực thăng đa năng được Lục quân Hoa Kỳ và Không quân Hoa Kỳ sử dụng. Nó được Westland Aircraft chế tạo theo giấy phép nhượng quyền với tên gọi Westland Whirlwind ở Vương quốc Anh. Và Hải quân Hoa Kỳ và Bảo vệ Bờ biển Hoa Kỳ định danh là HO4S, trong khi Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ định danh là HRS. Năm 1962, hải quân, bảo vệ bờ biển và thủy quân lục chiến Hoa Kỳ thống nhất định danh là H-19 giống như các phiên bản của lục quân và không quân Hoa Kỳ.
- YH-19
- H-19A
- SH-19A
- H-19B
- SH-19B
- H-19C
- H-19D
- HO4S-1
- HO4S-2
- HO4S-3
- HO4S-3G
- HRS-1
- [1]
- HRS-2
- HRS-3
- HRS-4
- UH-19A
- HH-19A
- UH-19B
- HH-19B
- CH-19E
- UH-19F
- HH-19G
- S-55
- S-55A
- S-55C
- S-55T
- S-55QT
- OHA-S-55 Heli-Camper
- OHA-S-55 Nite-Writer
- OHA-S-55 Bearcat
- OHA-S-55 Heavy Lift
- QS-55 Aggressors
- OHA-AT-55 Defender
- Whirlwind HAR21
- Whirlwind HAS22
|
|
Đặc điểm tổng quát
Hiệu suất bay
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Duke, R.A., Helicopter Operations in Algeria [Trans. French], Dept. of the Army (1959)
- France, Operations Research Group, Report of the Operations Research Mission on H-21 Helicopter Dept. of the Army (1957)
- Riley, David, French Helicopter Operations in Algeria, Marine Corps Gazette, February 1958, pp. 21–26.
- Shrader, Charles R., The First Helicopter War: Logistics and Mobility in Algeria, 1954–1962, Westport, CT: Praeger Publishers (1999)
- Spenser, Jay P., Whirlybirds: A History of the U.S. Helicopter Pioneers, Seattle, WA: University of Washington Press (1998)
|
---|
Máy bay cánh cố định | |
---|
Trực thăng (Định danh của công ty) | |
---|
Trực thăng (Định danh quân sự) | |
---|
Máy bay thử nghiệm | |
---|
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng |
---|
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay | Chuỗi chính (1941-1962) | Tiền tố R-, 1941–1948 | |
---|
Tiền tố H-, 1948–1962 | |
---|
|
---|
Chuỗi liên quân chính (1962 tới nay) | Định danh 1962 | |
---|
Định danh mới | |
---|
|
---|
Tái sử dụng số cũ của định danh 1962 | |
---|
1 Không sử dụng |
Định danh trực thăng của USN trước 1962 |
---|
Trực thăng chống ngầm | |
---|
Trực thăng cẩu hàng | |
---|
Trực thăng thám sát | |
---|
Trực thăng huấn luyện trước 1948 | |
---|
Trực thăng huấn luyện 1948-1962 | |
---|
Trực thăng vận tải 1944-1962 | |
---|
Trực thăng thông dụng trước 1949 | |
---|
Trực thăng thông dụng 1950-1962 | |
---|
|