XV-1
|
|
Kiểu
|
Gyroplane
|
Nhà chế tạo
|
McDonnell Aircraft
|
Chuyến bay đầu
|
14 tháng 7 năm 1954
|
Số lượng sản xuất
|
2
|
McDonnell XV-1 là một loại gyroplane thử nghiệm, được phát triển theo chương trình nghiên cứu chung giữa Không quân Hoa Kỳ và Lục quân Hoa Kỳ. Chương trình này nghiên cứu phát triển một loại máy bay có thể cất hạ cánh giống trực thăng nhưng có vận tốc của máy bay.
Dữ liệu lấy từ Harding[1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 2 hành khách hoặc 2 cáng tải thương
- Chiều dài: 50 ft 5 in (15,37 m)
- Sải cánh: 26 ft 0 in (7,92 m)
- Trọng lượng rỗng: 4.277 lb (1.940 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.505 lb (2.497 kg)
- Động cơ: 1 × Continental R-975-19 , 525 hp (391 kW)
- Đường kính rô-to chính: 31 ft (9,4 m)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 203 mph (327 km/h; 176 kn)
- Vận tốc hành trình: 138 mph (120 kn; 222 km/h)
- Tầm bay: 593 mi (515 nmi; 954 km)
- Trần bay: 19.800 ft (6.035 m)
- Vận tốc lên cao: 1.300 ft/min (6,6 m/s)
- Máy bay tương tự
- Connor, R. and R. E. Lee. McDonnell XV-1 Convertiplane. ngày 24 tháng 9 năm 2001. Smithsonian National Air and Space Museum, Washington, DC. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2007.
- Donald, David. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. New York: Barnes & Noble Books, 1997. ISBN 0-7607-0592-5.
- Francillon, René J. McDonnell Douglas Aircraft since 1920: Volume II. London: Putnam, 1997. ISBN 0-85177-827-5.
- Harding, Stephen. U.S. Army Aircraft Since 1947 An Illustrated Reference. Schiffer military/aviation history. Atglen, PA: Schiffer Pub, 1997. ISBN 0-7643-0190-X.
- Markman, Steve, and William G. Holder. Straight Up A History of Vertical Flight. Schiffer military/aviation history. Atglen, PA: Schiffer Pub, 2000. ISBN 0-7643-1204-9.
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về McDonnell XV-1. |
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng |
---|
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay |
Chuỗi chính (1941-1962) | Tiền tố R-, 1941–1948 | |
---|
Tiền tố H-, 1948–1962 | |
---|
|
---|
Chuỗi liên quân chính (1962 tới nay) | Định danh 1962 | |
---|
Định danh mới | |
---|
|
---|
Tái sử dụng số cũ của định danh 1962 | |
---|
1 Không sử dụng |