Skenea trochoides

Skenea trochoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Skeneidae
Phân họ (subfamilia)Skeneinae
Chi (genus)Skenea
Loài (species)S. trochoides
Danh pháp hai phần
Skenea trochoides
(Friele, 1876)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cyclostrema laevigatum Friele, 1874
  • Cyclostrema peterseni Friele 1877
  • Cyclostrema trochoides Friele, 1874 (original combination)
  • Ganesa laevigata (Friele, 1876)
  • Moelleria laevigata Friele, 1876
  • Skenea laevigata Jeffreys, 1876
  • Tharsiella trochoides Friele, 1874

Skenea trochoides là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Skeneidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Skenea trochoides tại Wikimedia Commons



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vật Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.
Vì sao bạn “tiết kiệm” mãi mà vẫn không có dư?
Vì sao bạn “tiết kiệm” mãi mà vẫn không có dư?
Số tiền bạn sở hữu gồm tiền của bạn trong ngân hàng, tiền trong ví, tiền được chuyển đổi từ vật chất
Pokémon Nobelium
Pokémon Nobelium
Due to it's territorial extent over a large amount of land, Aloma is divided into two parts, Upper and Lower Aloma
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne – Lối chơi, hướng build và đội hình
Sigewinne có đòn trọng kích đặc biệt, liên tục gây dmg thủy khi giữ trọng kích