Skenea

Skenea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)clade Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Trochoidea
Họ (familia)Skeneidae
Phân họ (subfamilia)Skeneinae
Chi (genus)Skenea
Fleming, 1824
Loài điển hình
Helix serpuloides Montagu, 1808
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Delphinoidea T. Brown, 1827

Skenea là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Skeneidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Skenea gồm có:

Species brought into synonymy
  • Skenea bujnitzkii (Gorbunov, 1946): synonym of Lissospira bujnitzkii (Gorbunov, 1946)
  • Skenea cutleriana Clark, 1849: synonym of Dikoleps cutleriana (Clark, 1848)
  • Skenea laevigata Jeffreys, 1876: synonym of Skenea trochoides (Friele, 1876)
  • Skenea nitens (Philippi, 1844): synonym of Dikoleps pusilla (Jeffreys, 1847)

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray, Proc. Zool. Soc. 1847, p. 152
  2. ^ Skenea Fleming, 1825. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Skenea areolata (Sars, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Skenea basistriata (Jeffreys, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Skenea catenoides (Monterosato, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Skenea diaphana (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Skenea divae Carrozza & van Aartsen, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Skenea ferruginea Warén, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Skenea larseni Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Skenea nilarum Engl, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Skenea olgae Segers, Swinnen & De Prins, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Skenea ossiansarsi Warén, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Skenea pelagia Nofroni & Valenti, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Skenea peterseni (Friele, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Skenea polita Warén, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Skenea ponsonbyi (Dautzenberg & H. Fischer, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Skenea profunda Friele, 1879. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Skenea rugulosa (Sars, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Skenea serpuloides (Montagu, 1808). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Skenea trochoides (Friele, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Skenea turgida (Odhner, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Skenea valvatoides (Jeffreys, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Skenea victori Segers, Swinnen & De Prins, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Bối cảnh rơi vào khoảng thời gian khoảng 500 năm sau cuộc khởi nghĩa nhân dân cuối cùng ở Mondstadt kết thúc, Venessa thành lập Đội Kỵ Sĩ Tây Phong để bảo vệ an toàn và duy trì luật pháp cho đất nước
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Làm Affiliate Marketing sao cho hiệu quả?
Affiliate Marketing là một phương pháp tiếp thị trực tuyến giúp bạn kiếm tiền bằng cách quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ của người khác và nhận hoa hồng (commission) khi có người mua hàng thông qua liên kết bạn cung cấp
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen