Solenostoma novazelandiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Jungermanniales |
Họ (familia) | Jungermanniaceae |
Chi (genus) | Solenostoma |
Loài (species) | S. novazelandiae |
Danh pháp hai phần | |
Solenostoma novazelandiae R.M. Schust., 2002 |
Solenostoma novazelandiae là một loài Rêu trong họ Jungermanniaceae. Loài này được R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.[1]