Sphaeroma mukaii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Sphaeromatidae |
Chi (genus) | Sphaeroma |
Loài (species) | S. mukaii |
Danh pháp hai phần | |
Sphaeroma mukaii Nunomura, 2006B |
Sphaeroma mukaii là một loài chân đều trong họ Sphaeromatidae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 2006.[1]