Spialia sertorius

Spialia sertorius
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Hesperioidea
(không phân hạng)Rhopalocera
Họ (familia)Hesperiidae
Chi (genus)Spialia
Loài (species)S. sertorius
Danh pháp hai phần
Spialia sertorius
(Hoffmannsegg, 1804)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hesperia sertorius Hoffmannsegg, 1804
  • Papilio sao Hübner
  • Spialia hibiscae Hemming, 1936
  • Powellia sertorius parvula Verity, 1921
  • Hesperia hibiscae minor Rebel, 1910
  • Powellia gracilis Verity, 1921
  • Powellia subgracilis Verity, 1912
  • Powellia guadarramensis Warren, 1925
  • Powellia gavarniensis Warren, 1926
  • Powellia alioides Verity, 1926
  • Syrichtus ali Oberthür, 1881
  • Syrichtus sao therapnoides Oberthür, 1910
  • Spialia sertorius ali f. rungsi Picard, 1950

Spialia sertorius là một loài bướm thuộc họ Hesperiidae. Nó được tìm thấy ở Southern and Central châu Âu.

Sải cánh dài 22–26 mm. Chúng bay từ tháng 4 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Salad Burnet.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Spialia, funet.fi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Nhìn lại cú bắt tay vĩ đại giữa Apple và NVIDIA
Trong một ngày đầu năm 2000, hai gã khổng lồ công nghệ, Apple và NVIDIA, bước chân vào một cuộc hôn nhân đầy tham vọng và hứa hẹn
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Đại hiền triết Ratna Taisei: Tao Fa - Jigokuraku
Tao Fa (Đào Hoa Pháp, bính âm: Táo Huā) là một nhân vật phản diện chính của Thiên đường địa ngục: Jigokuraku. Cô ấy là thành viên của Lord Tensen và là người cai trị một phần của Kotaku, người có biệt danh là Đại hiền triết Ratna Ratna Taisei).
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection