Nebrarctia transversa |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Nebrarctia |
---|
Loài (species) | N. transversa |
---|
|
Nebrarctia transversa (Moore, 1879) |
|
- Cycnia transversa Moore, 1879
- Alphaea transversa
- Andala transversa
- Spilosoma puella Staudinger, 1887
- Alphaea transversa puella
- Andala transversa puella
- Alphaea puella vartianae Daniel, 1965
- Spilosoma saleemi Nargis Viqar, 2004
|
Nebrarctia transversa là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.