Spulerina dissotoma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Liên họ (superfamilia) | Gracillarioidea |
(không phân hạng) | Ditrysia |
Họ (familia) | Gracillariidae |
Chi (genus) | Spulerina |
Loài (species) | S. dissotoma |
Danh pháp hai phần | |
Spulerina dissotoma (Meyrick, 1931)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Spulerina dissotoma là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ (Bihar), Nhật Bản (Honshū, Kyūshū, Shikoku, Tusima, Hokkaidō và quần đảo Ryukyu), Hàn Quốc, vùng Viễn Đông Nga và Đài Loan.[2]
Sải cánh dài 5.8-7.6 mm.
Ấu trùng ăn Flemingia lineata, Lespedeza bicolor, Lespedeza cyrtobotrya và Pueraria montana. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.