Squatina guggenheim | |
---|---|
Loài Squatina guggenheim | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Chondrichthyes |
Phân lớp (subclass) | Elasmobranchii |
Bộ (ordo) | Squatiniformes |
Họ (familia) | Squatinidae |
Chi (genus) | Squatina |
Loài (species) | S. guggenheim |
Danh pháp hai phần | |
Squatina guggenheim (Marini, 1930) | |
Phân bố của loài Squatina guggenheim | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Squatina punctata Marini, 1936 |
Squatina guggenheim là một loài cá mập trong chi Squatina, chi duy nhất còn sinh tồn trong họ và bộ của nó. Loài này được Marini miêu tả khoa học đầu tiên năm 1936.[1]