Stictoleptura dichroa

Stictoleptura dichroa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Phân bộ (subordo)Polyphaga
Liên họ (superfamilia)Cerambycoidea
Họ (familia)Cerambycidae
Chi (genus)Stictoleptura
Phân chi (subgenus)Aredolpona
Loài (species)S. dichroa
Danh pháp hai phần
Stictoleptura dichroa
(Blanchard, 1871)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Aredolpona dichroa (Blanchard) Nakane & Hayashi, 1957
  • Aredolpona succedanea (Lewis) Ohbayashi, Kurihara & Niisato, 2005
  • Leptura dichroa Blanchard, 1871
  • Leptura muliebris Heyden, 1886
  • Leptura rubra dichroa (Blanchard) Gressitt, 1951
  • Leptura succedanea Lewis, 1873
  • Stictoleptura rubra dichroa (Blanchard, 1871)
  • Stictoleptura succedanea (Lewis, 1879)

Stictoleptura dichroa là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan