Stigmella aigialeia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. aigialeia |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella aigialeia Donner & Wilkinson, 1989 |
Stigmella aigialeia là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở New Zealand.
Chiều dài cánh trước khoảng 2 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1, tháng 2, tháng 9 và tháng 10. Probably in one, but possibly làm hai đợt per year.
Ấu trùng ăn Plagianthus divaricatus. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.