Stigmella hybnerella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. hybnerella |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella hybnerella (Hubner, 1796) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella hybnerella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài bướm này được tìm thấy ở khắp châu Âu. Loài này cũng được tìm thấy ở Bắc Phi, Cận Đông và phần phía đông của Cổ Bắc giới[1].
Con đực có đầu đen và cánh trước màu xanh lá cây-vàng kim. Có cái có đầu đen, đôi khi có màu cam.[2]
Sải cánh dài 4–5 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5 và lần nữa từ tháng 7 đến tháng 8. Có hai lứa trưởng thành một năm[3]. Ấu trùng ăn Amelanchier ovalis, Cotoneaster, Crataegus laevigata, Crataegus monogyna, Crataegus pentagyna, Sorbus aria và Sorbus torminalis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.