Stigmella macrolepidella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. macrolepidella |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella macrolepidella (Klimesch, 1978) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella macrolepidella là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở mainland Hy Lạp (phía bắc và Peloponnesos), Rodos, Thổ Nhĩ Kỳ và possibly Haifa in Israel.
Sải cánh dài 3.8-4.7 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5, tháng 6, tháng 8 và reared từ tháng 9 đến tháng 10.
Ấu trùng ăn Quercus macrolepis. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.