Stigmella populetorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Liên bộ (superordo) | Amphiesmenoptera |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Glossata |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Nepticuloidea |
Họ (familia) | Nepticulidae |
Chi (genus) | Stigmella |
Loài (species) | S. populetorum |
Danh pháp hai phần | |
Stigmella populetorum (Frey & Boll, 1878) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Stigmella populetorum là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Texas, Ohio, Kentucky, California, Ontario và British Columbia.
Sải cánh dài khoảng 5 mm. Late instar larvae have been được tìm thấy ở mid-June và tháng 8. Con trưởng thành bay từ cuối tháng 6 through đến tháng 9. There are two và possibly three generation per year.
Ấu trùng ăn Populus species, bao gồm Populus deltoides, Populus trichocarpa, Populus nigra italica và Populus x canadensis.Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.