Stygoporus oregonensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Stygoporus Larson & LaBonte, 1994 |
Loài (species) | S. oregonensis |
Danh pháp hai phần | |
Stygoporus oregonensis Larson and LaBonte, 1994 |
Stygoporus oregonensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Larson & LaBonte miêu tả khoa học năm 1994.[1][2]