![]() Sugawara thi đấu trong màu áo đội tuyển Nhật Bản tại AFC Asian Cup 2023 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Yukinari Sugawara[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 28 tháng 6, 2000 [2] | |||||||||||||
Nơi sinh | Toyokawa, Aichi, Nhật Bản | |||||||||||||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10 in) | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ phải | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Southampton | |||||||||||||
Số áo | 16 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
AS Laranja Toyokawa | ||||||||||||||
Nagoya Grampus | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2018–2020 | Nagoya Grampus | 13 | (0) | |||||||||||
2019–2020 | → Jong AZ (mượn) | 7 | (0) | |||||||||||
2019–2020 | → AZ (mượn) | 16 | (2) | |||||||||||
2020–2021 | Jong AZ | 5 | (1) | |||||||||||
2020–2024 | AZ | 119 | (10) | |||||||||||
2024– | Southampton | 10 | (1) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2017–2018 | U-17 Nhật Bản | 12 | (1) | |||||||||||
2019 | U-20 Nhật Bản | 7 | (0) | |||||||||||
2019 | U-23 Nhật Bản | 2 | (0) | |||||||||||
2020– | Nhật Bản | 13 | (1) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 11 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 6 năm 2024 |
Sugawara Yukinari (菅原 由勢 (Gian Nguyên Do Thế) sinh ngày 28 tháng 6 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nhật Bản hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Premier League Southampton và đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Sugawara có màn ra mắt cho Nagoya Grampus ngày 24 tháng 2 năm 2018, trận mở màn của mùa giải 2018.[3]
Sugawara bắt đầu thi đấu cho câu lạc bộ AZ Alkmaar dưới hợp đồng cho mượn ở mùa giải 2019/2020.
Sugawara đại diện Nhật Bản tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2017.[4]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Nagoya Grampus | 2018 | J1 League | 13 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | — | — | 19 | 0 | ||
2019 | J1 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | — | — | 6 | 0 | |||
Tổng cộng | 13 | 0 | 2 | 0 | 10 | 0 | — | — | 25 | 0 | ||||
Jong AZ | 2019–20 | Eerste Divisie | 7 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 7 | 0 | |||
2020–21 | Eerste Divisie | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 2 | 0 | ||||
Tổng cộng | 9 | 0 | 0 | 0 | — | — | — | 9 | 0 | |||||
AZ | 2019–20 | Eredivisie | 16 | 2 | 1 | 0 | — | 11 | 1 | — | 7 | 0 | ||
2020–21 | Eredivisie | 3 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | — | 2 | 0 | |||
Tổng cộng | 19 | 2 | 1 | 0 | — | 14 | 1 | — | 34 | 3 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 41 | 2 | 3 | 0 | 10 | 0 | 14 | 1 | — | 68 | 3 |