Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Narazaki Seigō[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 4, 1976 | ||
Nơi sinh | Kashiba, Nara, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1989–1991 | Trung học Kashibashi | ||
1992–1994 | Trung học Nara Ikuei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1995–1998 | Yokohama Flügels | 104 | (0) |
1999–2018 | Nagoya Grampus | 556 | (0) |
Tổng cộng | 660 | (0) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | U-23 Nhật Bản | 4 | (0) |
1998–2010[2] | Nhật Bản | 77 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Narazaki Seigō (楢﨑 正剛 Narazaki Seigō , sinh ngày 15 tháng 4 năm 1976 ở Kashiba, Nara) là một cựu cầu thủ bóng đá Nhật Bản từng thi đấu cho Nagoya Grampus và Yokohama Flügels ở J1 League, cũng như Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản.
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1998 | 2 | 0 |
1999 | 3 | 0 |
2000 | 9 | 0 |
2001 | 1 | 0 |
2002 | 10 | 0 |
2003 | 12 | 0 |
2004 | 9 | 0 |
2005 | 4 | 0 |
2006 | 0 | 0 |
2007 | 1 | 0 |
2008 | 12 | 0 |
2009 | 6 | 0 |
2010 | 8 | 0 |
Tổng cộng | 77 | 0 |