Tập đoàn quân 51 (Liên bang Nga)

Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Donetsk số 51
51-я гвардейская общевойсковая Донецкая армия
Hoạt động14/11/2014 - 31/12/2022 (đơn vị của lực lượng ly khai)
31/12/2022 - nay (thuộc Nga)
Quốc gia Nga
Quân chủng Lục quân Nga
Quy môTập đoàn quân
Bộ phận củaQuân khu Nam

Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Donetsk số 51 (tiếng Nga: 51-я гвардейская общевойсковая Донецкая армия) là một đơn vị của Lục quân Nga thuộc biên chế của Quân khu Nam. Tiền thân là Quân đoàn Donetsk số 1 mà tiền thân của quân đoàn này lại là đơn vị dân quân của Cộng hòa Nhân dân Donetsk.[1] Đơn vị chính thức được nhập vào Nga vào ngày 31 tháng 12 năm 2022 sau khi Nga sáp nhập lãnh thổ Donetsk chiếm đóng được.[2][Còn mơ hồ ]. Tư lệnh hiện tại là Trung tướng Sergei Vitalievich Milchkov.

Tập đoàn quân 1 bao gồm các đơn vị sau:

  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ số 1 "Slavyansk"[3] (số hiệu 00100)
  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ số 5 "Oplot" mang tên A. V. Zakharchenko[4][5] (số hiệu 08805)
  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ số 9 Huân chương Mariupol-Khingan
  • Lữ đoàn bộ binh 95 [6]
  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ 110[7] (số hiệu 08826) (Trước đây là lữ đoàn xạ kích mô tô hóa số 100)
  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ 114[8] (số hiệu 08818) (trước đây là trung đoàn 11)
  • Lữ đoàn bộ binh Cận vệ 132[9] (số hiệu 08803) (trước đây là lữ đoàn xạ kích mô tô hóa số 3)
  • Lữ đoàn cao xạ Cận vệ 14 "Kalmius"[5][10] (số hiệu 08802)
  • Trung đoàn xe tăng Cận vệ số 10[11] (số hiệu 08810) (trước đây là tiểu đoàn xe tăng cận vệ số 10)
  • Tiểu đoàn Sparta[12]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 'Sent there to be meat' Why Russian draftees are suddenly publishing so many video pleas to Putin”. Meduza (bằng tiếng Anh). Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  2. ^ “В состав ВС России вошли армейские корпуса ДНР и ЛНР”. РИА Новости (bằng tiếng Nga). 31 tháng 12 năm 2022. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  3. ^ Нахимов, Сергей (15 tháng 11 năm 2022). “1-я Славянская бригада ДНР: история создания и боевой путь”. AmalNews (bằng tiếng Nga). Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  4. ^ “Батальон "Оплот" | Война и санкции”. sanctions.nazk.gov.ua (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ 8 Tháng Một năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  5. ^ a b “Consolidated TEXT: 32014R0269 — EN — 14.11.2022”. eur-lex.europa.eu. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  6. ^ “RUSSIAN MILITARY TRANSFORMATION TRACKER, ISSUE 8: 16 JUNE-15 DECEMBER 2023”. 22 tháng 12 năm 2023.
  7. ^ “Гвардейцы 110-й бригады дронами доставили боеприпасы на головы солдат ВСУ”. Красная весна (bằng tiếng Nga). 24 tháng 4 năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  8. ^ “114-я отдельная гвардейская мотострелковая Енакиевско-Дунайская бригада в кровопролитных боях освободила н.п. Красногоровка западнее Донецка, выбив оттуда 35 бригаду морпехов ВСУ. В настоящий момент западные окраины н.п. — серая зона”. Лента новостей ДНР. 12 tháng 3 năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  9. ^ “Бойцы 132-й отдельной гвардейской мотострелковой Горловской ордена Республики бригады, показывают как можно и нужно бить укронацистов”. Лента новостей ДНР. 13 tháng 5 năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  10. ^ Кава, Владислав (9 tháng 4 năm 2023). “RV: Бригада "Кальмиус" продолжает громить врага, поддерживая наступление на Авдеевку”. Общественная служба новостей (bằng tiếng Nga). Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  11. ^ “Роман Косарев: 10-й отдельный танковый батальон 1-го армейского корпуса Вооружённых сил России продолжает кошмарить нацистов на Авдеевском направлении около Донецка”. Лента новостей ДНР. 4 tháng 4 năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
  12. ^ “Батальон "Спарта" | Война и санкции”. sanctions.nazk.gov.ua (bằng tiếng Nga). Bản gốc lưu trữ 9 Tháng Một năm 2023. Truy cập 9 tháng Bảy năm 2023.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde – Lối chơi, hướng build và đội hình
Clorinde có bộ chỉ số khá tương đồng với Raiden, với cùng chỉ số att và def cơ bản, và base HP chỉ nhỉnh hơn Raiden một chút.
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Một số nickname, từ ngữ ấn tượng
Gợi ý một số nickname, từ ngữ hay để đặt tên ingame hoặc username ở đâu đó
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Review và Cảm nhận “Một thoáng ra rực rỡ ở nhân gian”
Đây là cuốn sách nhưng cũng có thể hiểu là một lá thư dài 300 trang mà đứa con trong truyện dành cho mẹ mình - một người cậu rất rất yêu