Tachyoryctes rex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Spalacidae |
Chi (genus) | Tachyoryctes |
Loài (species) | T. rex |
Danh pháp hai phần | |
Tachyoryctes rex Heller, 1910[1] |
Tachyoryctes rex là một loài động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Heller mô tả năm 1910.[1]