Spalax | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene sớm - Nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Spalacidae |
Chi (genus) | Spalax Güldenstädt, 1770[1] |
Loài điển hình | |
Spalax microphthalmus Guldenstaedt, 1770. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nannospalax Palmer, 1903 |
Spalax là một chi động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Guldenstaedt miêu tả năm 1770.[1] Loài điển hình của chi này là Spalax microphthalmus Guldenstaedt, 1770.
Chi này gồm các loài: