Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Tanabe Sotan | ||
Ngày sinh | 6 tháng 4, 1990 | ||
Nơi sinh | Suginami, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Tokyo | ||
Số áo | 27 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2008 | Trường Trung học Kokugakuin Kugayama | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009– | Tokyo | 62 | (10) |
2013–2015 | → Sabadell (mượn) | 64 | (5) |
2016– | U-23 FC Tokyo | 4 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 3 năm 2018 |
Tanabe Sotan (田邉 草民 Tanabe Sōtan , sinh ngày 6 tháng 4 năm 1990 ở Suginami, Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho F.C. Tokyo ở vị trí tiền vệ chạy cánh phải.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Châu lục3 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
F.C. Tokyo | 2009 | 10 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | 17 | 0 | |
2010 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 3 | 0 | ||
2011 | 31 | 5 | 4 | 0 | - | - | 35 | 5 | |||
2012 | 18 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 24 | 3 | |
2013 | 2 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 5 | 0 | ||
2016 | 24 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 4 | 0 | 34 | 2 | |
2016 | 5 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 1 | |
Tổng | 90 | 10 | 16 | 1 | 14 | 0 | 7 | 0 | 127 | 11 | |
CE Sabadell FC | 2013–14 | 29 | 4 | 1 | 0 | - | - | 30 | 4 | ||
2014–15 | 35 | 1 | 2 | 0 | - | - | 37 | 1 | |||
Tổng | 64 | 5 | 3 | 0 | - | - | 67 | 5 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 154 | 15 | 19 | 1 | 14 | 0 | 7 | 0 | 194 | 16 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản và Copa del Rey.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.