Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ōkubo Takuo | ||
Ngày sinh | 18 tháng 9, 1989 | ||
Nơi sinh | Koto, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Tokyo | ||
Số áo | 1 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Trường Trung học Teikyo | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2010 | Yokohama FC | 40 | (0) |
2011–2013 | JEF United Chiba | 0 | (0) |
2014–2016 | V-Varen Nagasaki | 96 | (0) |
2017– | FC Tokyo | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017 |
Ōkubo Takuo (大久保 択生 Ōkubo Takuo , sinh ngày 18 tháng 9 năm 1989 ở Tokyo) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho FC Tokyo.[1]
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3][4][5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Yokohama FC | 2008 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2009 | 33 | 0 | 2 | 0 | 35 | 0 | |
2010 | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
JEF United Chiba | 2011 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 |
2012 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
2013 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | |
V-Varen Nagasaki | 2014 | 23 | 0 | 2 | 0 | 25 | 0 |
2015 | 31 | 0 | 1 | 0 | 32 | 0 | |
2016 | 42 | 0 | 1 | 0 | 43 | 0 | |
Tổng | 136 | 0 | 9 | 0 | 145 | 0 |