Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ogawa Ryoya | ||
Ngày sinh | 24 tháng 11, 1996 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.C. Tokyo | ||
Số áo | 25 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2012–2014 | Trường Trung học RKU Kashiwa | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015– | F.C. Tokyo | 18 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2021– | Nhật Bản | 5 | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 9 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 6 năm 2021 |
Ogawa Ryoya (小川 諒也 Ogawa Ryōya , sinh ngày 24 tháng 11 năm 1996 ở Tokyo, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh thi đấu cho Vitória de Guimarães ở giải VĐQG Bồ Đào Nha.
Ogawa gia nhập F.C. Tokyo năm 2016[1] and made his league debut trước Vegalta Sendai ngày 6 tháng 3 năm 2016.[2]
Cập nhật đến ngày 24 tháng 12 năm 2016.[3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | continental | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J.League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2016 | F.C. Tokyo | J1 League | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 25 | 0 |
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
Tổng | Nhật Bản | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 25 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 18 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 4 | 0 | 25 | 0 |