Taraxacum japonicum | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Taraxacum |
Loài (species) | T. japonicum |
Danh pháp hai phần | |
Taraxacum japonicum Koidz., 1924 |
Taraxacum japonicum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Koidz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]