Testudo graeca

Testudo graeca
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Testudines
Phân bộ (subordo)Cryptodira
Họ (familia)Testudinidae
Chi (genus)Testudo
Loài (species)T. graeca
Danh pháp hai phần
Testudo graeca
Linnaeus, 1758

Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • T. g. graeca
    • Testudo pusilla Linnaeus, 1758
    • Chersine pusilla Merrem, 1820
    • Testudo mauritanica Duméril & Bibron, 1835
    • Testudo mauritonica Kercado, 1835 (ex errore)
    • Testudo whitei Bennett, 1836
    • Peltastes mauritanicus Gray, 1873
    • Testudo graeca graeca Mertens, 1946
    • Testudo gracea Nutaphand, 1979 (ex errore)
    • Testudo whitie Highfield & Martin, 1989 (ex errore)
    • Furculachelys whitei Highfield, 1990
    • Testudo graeca sarda Ballasina, 1995 (nomen nudum)
    • Testudo graeca whitei Artner, 1996
    T. g. anamurensis
    • Testudo graeca anamurensis Weissinger, 1987
    • Testudo ibera anamurensis Highfield, 1990
    • Testudo terrestris anamurensis David, 1994
    • Testudo anamurensis Vetter, 2002
    • Testudo graeca amurensis Ferri, 2002 (ex errore)
    T. g. antakyensis
    • Testudo antakyensis Perälä, 1996
    • Testudo graeca antakyensis Zwartepoorte, 2000
    • Testudo terrestris antakyensis Bour, 2002
    • Testudo ibera antakyensis Artner, 2003
    T. g. armeniaca
    • Testudo graeca armeniaca Chkhikvadze, 1989 (nomen nudum)
    • Testudo graeca armeniaca Chkhikvadze & Bakradze, 1991
    • Testudo graeca armaniaca Chkhikvadze & Bakradze, 1991 (ex errore)
    • Testudo armeniaca Vetter, 2002
    • Testudo terrestris armeniaca Bour, 2002
    T. g. buxtoni
    • Testudo ecaudata Pallas, 1814
    • Testudo buxtoni Boulenger, 1921
    • Testudo terrestris buxtoni Bour, 2002
    • Testudo ibera buxtoni Artner, 2003
    T. g. cyrenaica
    • Testudo graeca cyrenaica Pieh & Perälä, 2002
    • Testudo cyrenaica Vetter, 2002
    • Testudo cyrenaika Stettner, 2004 (ex errore)
    T. g. floweri
    • Testudo floweri Bodenheimer, 1935
    • Testudo graeca floweri Mertens, 1946
    • Testudo terrestris floweri David, 1994
    • Testudo ibera floweri Artner, 2003
    T. g. ibera
    • Testudo ibera Pallas, 1814
    • Chersus iberus Brandt, 1852
    • Testudo iberia Blyth, 1853 (ex errore)
    • Medaestia ibera Wussow, 1916
    • Testudo ibera racovitzai Călinescu, 1931
    • Testudo graeca ibera Mertens, 1946
    • Testudo ibera ibera Gmira, 1993
    • Testudo terrestris ibera David, 1994
    T. g. lamberti
    • Testudo graeca lamberti Pieh & Perälä, 2004
    • Testudo lamberti Perälä, 2004
    T. g. marokkensis
    • Testudo graeca marokkensis Pieh & Perälä, 2004
    • Testudo marokkensis Perälä, 2004
    T. g. nabeulensis
    • Testudo flavominimaralis Highfield & Martin, 1989
    • Furculachelys nabeulensis Highfield, 1990
    • Testudo nabeulensis Welch, 1994
    • Testudo graeca flavominimaralis Artner, 1996
    • Testudo graeca nabeulensis Artner, 1996
    T. g. nikolskii
    • Testudo graeca nikolskii Chkhikvadze & Tuniyev, 1986
    • Testudo ibera nikolskii Highfield, 1990
    • Testudo terrestris nikolskii David, 1994
    • Testudo graeca niiolskii Paull, 1997 (ex errore)
    • Testudo nikolskii Vetter, 2002
    T. g. pallasi
    • Testudo graeca pallasi Chkhikvadze, 1989 (nomen nudum)
    • Testudo graeca pallasi Chkhikvadze & Bakradze, 2002
    • Testudo pallasi Danilov & Milto, 2004
    T. g. perses
    • Testudo perses Perälä, 2002
    • Testudo ibera perses Artner, 2003
    T. g. soussensis
    • Testudo graeca soussensis Pieh, 2001
    • Testudo soussensis Vetter, 2002
    T. g. terrestris
    • Testudo terrestris Forsskål, 1775
    • Testudo zolhafa Forsskål, 1831 (nomen nudum)
    • Testudo zolkafa Forsskål, 1831 (nomen nudum)
    • Testudo zohalfa Forsskål, 1835 (nomen nudum)
    • Testudo graeca terrestris Wermuth, 1958
    • Testudo terrestris terrestris David, 1994
    • Testudo ibera terrestris Artner, 2003
    T. g. zarudnyi
    • Testudo zarudnyi Nikolsky, 1896
    • Testudo graeca zarudnyi Mertens, 1946
    • Testudo ibera zarudnyi Gmira, 1993
    • Testudo terrestris zarudnyi David, 1994

Testudo graeca là một loài rùa trong họ Testudinidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Fritz Uwe; Peter Havaš (2007). “Checklist of Chelonians of the World” (PDF). Vertebrate Zoology. 57 (2): 296–300. ISSN 18640-5755. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 17 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ Testudo graeca”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Testudo graeca tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
[Homo Scachorum] Giỏi cờ vua hơn không đồng nghĩa với thông minh hơn
Trong các bài trước chúng ta đã biết rằng vào thời kì Cờ vua Lãng mạn, cờ vua được coi như một công cụ giáo dục không thể chối cãi
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Dungeon ni Deai wo Motomeru no wa Machigatteiru Darou ka Season 2 Vietsub
Một Du hành giả tên Clanel Vel, phục vụ dưới quyền một bé thần loli tên Hestia
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình