Thalassarche salvini

Thalassarche salvini
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Procellariiformes
Họ (familia)Diomedeidae
Chi (genus)Thalassarche
Loài (species)T. salvini
Danh pháp hai phần
Thalassarche salvini
(Rothschild, 1893)[2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Thalassarche cauta salvini

Thalassarche salvini là một loài chim trong họ Diomedeidae.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2012). Thalassarche salvini. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Brands, S. (2008)
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ACAP (2007). “ACAP species”. ACAP. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 1 2009. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  • Baird, S. J.; Smith, M. H. (2007). “Incidental capture of seabirds species in commercial fisheries in New Zealand waters, 2003-2004 and 2004-2005”. New Zealand Aquatic Environment and Biodiversity Report (9).
  • BirdLife International (2008). “Salvin's Albatross - BirdLife Species Factsheet”. Data Zone. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2009.
  • Booth, A. M. (1999) in litt
  • Brands, Sheila (ngày 14 tháng 8 năm 2008). “Systema Naturae 2000 / Classification - Subfamily Diomedeinae”. Project: The Taxonomicon. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2009.[liên kết hỏng]
  • Brooke, M. (2004). “Procellariidae”. Albatrosses And Petrels Across The World. Oxford, UK: Oxford University Press. ISBN 0-19-850125-0.
  • Clark, G.; Booth, A. M.; Amey, J. (1998). Unpublished report. Invercargill, N.Z: NZ Department of Conservation. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  • Clements, James (2007). The Clements Checklist of the Birds of the World (ấn bản thứ 6). Ithaca, NY: Cornell University Press. ISBN 978-0-8014-4501-9.
  • Croxall, J. P.; Gales, R. (1998). “Assessment of the conservation status of albatrosses”. Trong Robertson, G.; Gales, R. (biên tập). Albatross biology and conservation. Chipping Norton, Australia: Surrey Beatty & Sons.
  • Double, M. C. (2003). “Procellariiformes (Tubenosed Seabirds)”. Trong Hutchins, Michael; Jackson, Jerome A.; Bock, Walter J.; Olendorf, Donna (biên tập). Grzimek's Animal Life Encyclopedia. 8 Birds I Tinamous and Ratites to Hoatzins. Joseph E. Trumpey, Chief Scientific Illustrator (ấn bản thứ 2). Farmington Hills, MI: Gale Group. tr. 107–111. ISBN 0-7876-5784-0.
  • Ehrlich, Paul R.; Dobkin, David, S.; Wheye, Darryl (1988). The Birders Handbook . New York, NY: Simon & Schuster. tr. 29–31. ISBN 0-671-65989-8.
  • Jouventin, P. (1990). “Shy Albatrosses Diomedea cauta salvini breeding on Penguin Island, Crozet Archipelago, Indian Ocean”. Ibis (132): 126–127.
  • Marchant, S.; Higgins, P. J. Handbook of Australian, New Zealand and Antarctic birds, 1: ratites to ducks. Melbourne, Australia: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-553068-1. Chú thích có tham số trống không rõ: |separator= (trợ giúp)
  • Miskelly, C. M.; Bester, A. J.; Bell, M. (2006). “Additions to the Chatham Islands' bird list, with further records of vagrant and colonising bird species”. Notornis (53): 215–230.
  • Remsen Jr., J. V. (tháng 12 năm 2004). “Proposal #155 to South American Check-list Committee: Split Shy Albatross Thalassarche cauta into two or three species”. South American Classification Committee. et al. American Ornithologists' Union. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
  • Remsen Jr., J. V. (tháng 2 năm 2005). “Proposal (#166) to South American Classification Committee: Re-lump Thalassarche eremita and Thalassarche salvini with Thalassarche cauta”. South American Classification Committee. et al. American Ornithologists' Union. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
  • Remsen Jr., J. V. (28 tháng 2 năm 2008). “Proposal (#255) to South American Classification Committee: Follow-up to Proposal 155: Split Thalassarche cauta into three species”. South American Classification Committee. et al. American Ornithologists' Union. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2009.
  • Robertson, C. J. R.; Nunn, G. B. (1998). “Towards a new taxonomy for albatrosses”. Trong Robertson, G.; Gales, R. (biên tập). Albatross biology and conservation. Chipping Norton, Australia: Surrey Beatty & Sons. tr. 13–19.
  • Robertson, C. J. R. (2008) in litt
  • Robertson, C. J. R.; van Tets, G. F. (1982). “The status of birds at the Bounty Islands”. Notornis (29): 311–336.
  • Taylor, G. A. (2000). “Action plan for seabird conservation in New Zealand. Wellington: Department of Conservation”. Threatened Species Occasional Publication (16).
  • Tickell, W.L.N. (2000). Albatrosses Sussex:Pica press, ISBN 1-873403-94-1

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
🌳 Review Hà Giang 3N2Đ chỉ với 1,8tr/người ❤️
Mình chưa từng thấy 1 nơi nào mà nó đẹp tới như vậy,thiên nhiên bao la hùng vĩ với những quả núi xếp lên nhau. Đi cả đoạn đường chỉ có thốt lên là sao có thể đẹp như vậy
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Hướng dẫn build Albedo - Genshin Impact
Làm SP DPS ngon, build Dmg theo Hoa Khoảnh Khắc (DEF) không cần vũ khí 5 sao mới mạnh
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Yōkoso Jitsuryoku Shijō Shugi no Kyōshitsu e - chương 7 - vol 9
Ichinose có lẽ không giỏi khoản chia sẻ nỗi đau của mình với người khác. Cậu là kiểu người biết giúp đỡ người khác, nhưng lại không biết giúp đỡ bản thân. Vậy nên bây giờ tớ đang ở đây
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh - Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy
The Silence of The Marsh (Sự Yên Lặng Của Đầm Lầy) là một phim tâm lý tội phạm có lối kể chuyện thú vị với các tình tiết xen lẫn giữa đời thực và tiểu thuyết