Thaumastura cora

Thaumastura cora
Tiêu bản
CITES Phụ lục II (CITES)[2]
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
nhánh: Strisores
Bộ: Apodiformes
Họ: Trochilidae
Tông: Mellisugini
Chi: Thaumastura
Bonaparte, 1850
Loài:
T. cora
Danh pháp hai phần
Thaumastura cora
(Lesson & Garnot, 1827)
Các đồng nghĩa
  • Ornismya cora

Thaumastura cora là một loài chim trong họ Chim ruồi.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). “Peruvian Sheartail Thaumastura cora. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22688150A93184547. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22688150A93184547.en. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2022.
  2. ^ “Appendices | CITES”. cites.org. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
  3. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Thaumastura cora tại Wikispecies
  • del Hoyo, J., Collar, N.J., Christie, D.A., Elliott, A. and Fishpool, L.D.C. 2014. HBW and BirdLife International Illustrated Checklist of the Birds of the World. Lynx Edicions BirdLife International.
  • James A. Jobling: A Dictionary of Scientific Bird Names. Oxford University Press, Oxford 1991, ISBN 978-0-19-854634-4.
  • Jon Fjeldså, Niels Krabbe: Birds of the High Andes: A Manual to the Birds of the Temperate Zone of the Andes and Patagonia, South America. Apollo Books, Stenstrup 1990, ISBN 87-88757-16-1.
  • René Primevère Lesson, Prosper Garnot: Voyage autour du monde exécuté par Ordre du Roi, sur la Corvette de Sa Majesté, La Coquille pendant les années 1822, 1823, 1824 et 1825. Bd. 1, Nr. 1. Arthus Bertrand, Paris 1827.
  • René Primevère Lesson, Prosper Garnot: Voyage autour du monde exécuté par Ordre du Roi, sur la Corvette de Sa Majesté, La Coquille pendant les années 1822, 1823, 1824 et 1825. Bd. 1, Nr. 2. Arthus Bertrand, Paris 1830.
  • Robert Sterling Ridgely, Paul J. Greenfield: Birds of Ecuador Field Guide: Status, Distribution, and Taxonomy. Bd. 1. Princeton University Press, Princeton 2001, ISBN 978-0-8014-8720-0.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Tóm tắt One Piece chương 1097: Ginny
Kuma năm nay 17 tuổi và đã trở thành một mục sư. Anh ấy đang chữa lành cho những người già nghèo khổ trong vương quốc bằng cách loại bỏ nỗi đau trên cơ thể họ bằng sức mạnh trái Ác Quỷ của mình
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Danh sách những vật dụng cần chuẩn bị khi đi leo núi (phần 1)
Tôi sẽ đưa ra danh mục những nhóm đồ dùng lớn, sau đó tùy vào từng tình huống mà tôi sẽ đưa ra tùy chọn tương ứng với tình huống đó
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Spy x Family – Ai cũng cần một “gia đình”
Một gia đình dù kỳ lạ nhưng không kém phần đáng yêu.
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Vị trí của Albedo trong dàn sub-DPS hiện tại
Albedo là một sub-DPS hệ Nham, tức sẽ không gặp nhiều tình huống khắc chế