The Second Step: Chapter Two | ||||
---|---|---|---|---|
EP của Treasure | ||||
Phát hành | 4 tháng 10 năm 2022 | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 15:53 (bản kỹ thuật số) 19:41 (bản cứng) | |||
Ngôn ngữ | ||||
Hãng đĩa | ||||
Thứ tự album của Treasure | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ The Second Step: Chapter Two | ||||
|
The Second Step: Chapter Two là mini album thứ hai của TREASURE. Nó được phát hành vào ngày 4 tháng 10 năm 2022 với "HELLO" là ca khúc chủ đề của album.
Các thành viên nhóm Mashiho và Yedam không thể tham gia vào quá trình thu âm và quảng bá cho album này do phải tạm ngừng hoạt động kể từ tháng 5 sau khi hồi phục sức khỏe và theo học âm nhạc học thuật kéo dài. Sau đó, họ rời nhóm và YG Entertainment vào ngày 8 tháng 11 năm 2022[2].
Album vật lý có 13 phiên bản: Photobook, (Light Green & Deep Blue) YG TAG Album và 10 phiên bản digipack dành riêng cho thành viên.
Vào rạng sáng ngày 1 tháng 9 năm 2022, YG Entertainment thông báo Treasure sẽ phát hành đĩa mở rộng thứ hai (EP), The Second Step: Chapter Two, sẽ được phát hành vào ngày 4 tháng 10. Đĩa mở rộng thứ hai bằng tiếng Nhật của họ, mang tên cùng tên sẽ được phát hành vào ngày 30 tháng 11 năm 2022.
Danh sách bài hát của The Second Step: Chapter Two | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sắp xếp | Thời lượng |
1. | "Hello" |
|
|
| 3:01 |
2. | "VolKno" (Choi Hyun-suk x Yoshi x Haruto Unit) |
|
|
| 3:15 |
3. | "Clap!" |
|
|
| 3:03 |
4. | "Thank You" (고마워) (Asahi x Haruto Unit)) |
|
|
| 3:16 |
5. | "Hold It In" (물 어둡다) |
|
|
| 3:17 |
6. | "DARARI (Rock Remix)" (bản giới hạn chỉ dành cho người mua album của nhóm) |
|
|
| 3:48 |
Tổng thời lượng: | 15:52 |
Đến ngày 5 tháng 10, The Second Step: Chapter Two đã đạt vị trí số 1 tại 15 quốc gia khác nhau trên bảng xếp hạng iTunes Top Albums.[3]
Bảng xếp hạng hàng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Bảng xếp hạng hàng tháng[sửa | sửa mã nguồn]
|
Region | Date | Version | Format(s) | Label(s) | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
Nhiều | 4 tháng 10, 2022 | Tiếng Hàn | YG | [10] | |
Hàn Quốc |
|
[11] | |||
Nhật Bản | CD | [12] | |||
ngày 30 tháng 11 năm 2022 | Japanese | YGEX | [13] | ||
Đa dạng | [14] |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :1