Theridion excavatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiidae |
Chi (genus) | Theridion |
Loài (species) | T. excavatum |
Danh pháp hai phần | |
Theridion excavatum F. O. P.-Cambridge, 1902 |
Theridion excavatum là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1]
Loài này thuộc chi Theridion. Theridion excavatum được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.