Theropithecus gelada | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Tông (tribus) | Papionini |
Chi (genus) | Theropithecus I. Geoffroy, 1843[2] |
Loài (species) | T. gelada |
Danh pháp hai phần | |
Theropithecus gelada (Rüppell, 1835) | |
Loài điển hình | |
Macacus gelada Rüppell, 1835. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Gelada Gray, 1843; Simopithecus Andrews, 1916. |
Theropithecus là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Chi này được I. Geoffroy miêu tả năm 1841.[2] Loài điển hình của chi này là Macacus gelada Rüppell, 1835.
Chi này gồm đơn loài Theropithecus gelada.