Nakalipithecus | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Tortona, | |
Góc nhìn từ trên và từ bên mẫu định danh Nakalipithecus, bao gồm xương hàm dưới và các răng hàm | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Mammalia |
Bộ: | Primates |
Phân bộ: | Haplorhini |
Phân thứ bộ: | Simiiformes |
Họ: | Hominidae |
Tông: | †Dryopithecini |
Chi: | †Nakalipithecus Kunimatsu et al., 2007 |
Loài: | †N. nakayamai
|
Danh pháp hai phần | |
†Nakalipithecus nakayamai Kunimatsu et al., 2007 |
Nakalipithecus nakayamai là một loài vượn thời tiền sử sống ở Kenya thời hiện đại vào đầu thời kỳ thế Miocen muộn, 10 triệu năm trước (mya).[1][2] Đây là loài điển hình thuộc chi mới Nakalipithecus.