Hylobates | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primates |
Họ (familia) | Hylobatidae |
Chi (genus) | Hylobates Illiger, 1811[1] |
Loài điển hình | |
Hylobates lar Linnaeus, 1771 | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Brachiopithecus Sénéchal, 1839 [in part]; Brachitanytes Schultz, 1932; Cheiron Burnett, 1829; Gibbon Zimmermann, 1777 [Rejected by Int. Comm. Zool. Nomencl. (1954), Opinion 257]; Laratus Gray, 1821; Methylobates Ameghino, 1882 [in part]. |
Hylobates là một chi động vật có vú trong họ Hylobatidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811.[1] Loài điển hình của chi này là Homo lar Linnaeus, 1771.
Chi này gồm các loài:
Tư liệu liên quan tới Hylobates tại Wikimedia Commons