Tứ đại thiên vương (zh. 四大天王, hq. 사왕천/사천왕, nb. 四天王) được xem như là người canh giữ thế giới, thường được thờ trong các chùa. Truyền thuyết cho rằng các Thiên vương sống trên núi Tu-di (sa. meru), canh giữ thế giới và Phật pháp. Các vị đó chiến đấu chống cái ác và bảo vệ những nơi Phật pháp được truyền bá. Thân thể các vị được áo giáp che chở, đầu mang giáp sắt.
Có bốn vị Thiên Vương (Tứ Thiên vương, sa. catur-mahārāja) ở bốn hướng:
Truyền thuyết Trung Quốc đã nhắc các vị này từ thế kỷ thứ 4, nhưng đến đời Đường (thế kỷ thứ 7) người ta mới thật sự thờ cúng các vị Thiên vương. Mỗi vị này có 91 con trai và 8 tướng quân, giúp canh giữ mười phương thế giới. Tương truyền rằng, năm 742, Đại sư Bất Không Kim Cương (sa. amoghavajra, Mật tông) niệm chú Đà-la-ni gọi các vị Thiên tướng xuống giúp chống ngoại xâm. Vị Bắc Thiên vương và Tây Thiên vương hiện xuống đẩy lùi giặc, nhà vua nhớ ơn cho xây tượng các vị trong chùa chiền.
Ngôn ngữ | Dạng viết | La-tinh hóa | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Tiếng Phạn | चतुर्महाराज | Chaturmahārāja
Chaturmahārājikā |
Tứ đại Thiên vương |
लोकपाल | Lokapala | Người bảo vệ thế giới | |
Tiếng Sinhala | සතරවරම් දෙවිවරු | Satharawaram Dewi | Four Privileged/Bestowed Gods |
Tiếng Miến Điện | စတုလောကပါလစတုမဟာရာဇ်နတ် | IPA: [sətṵ lɔ́ka̰ pàla̰]IPA: [sətṵ məhà ɹɪʔ naʔ] | Từ mượn từ catulokapāla
từ mượn từ catumahā + king Nat |
Tiếng Trung Quốc | 天王 | Tiānwáng | Thiên vương |
四天王 | Sìtiānwáng | Tứ Thiên vương | |
四大天王 | Sìdà Tiānwáng | Four Great Heavenly Kings | |
Tiếng Nhật | 四天王 | Shitenō | Tứ Thiên vương |
Tiếng Hàn Quốc | 四天王/사천왕 | Sa-cheonwang | Tứ Thiên vương |
Tiếng Việt | 四天王 | Tứ Thiên Vương | Tứ Thiên vương |
四大天王 | Tứ Đại Thiên Vương | Tứ đại Thiên vương | |
Tiếng Tạng tiêu chuẩn | རྒྱལ༌ཆེན༌བཞི༌ | rgyal chen bzhi | Tứ đại Thiên vương |
Tiếng Mông Cổ | ᠳᠥᠷᠪᠡ ᠮᠠᠬᠠᠷᠠᠨᠵᠠТэнгэрийн дөрвөн хаан |
Tengeriin dörwön xaan | Tứ Thiên vương |
Tiếng Thái | จาตุมหาราชา | Chatumaharacha | Tứ Thiên vương, từ mượn từ catumahārāja (Pali) |
จตุโลกบาล | Chatulokkaban | Four Guardians of the World, từ mượn từ catulokapāla (Pali) | |
Tiếng Pali | Catu-Mahārāja | Catu-Mahārāja | Tứ đại Thiên vương |
Tứ đại thiên vương được cho là đang sống ở tầng trời Cātummahārājika, (tiếng Pāli Cātummahārājika, "của Tứ Đại Vương") trên sườn thấp của núi Tu Di, đó là mức thấp nhất của các chư thiên của Dục giới (Kāmadhātu). Họ là những người bảo vệ của thế giới và chống lại cái ác, mỗi người có thể chỉ huy một quân đoàn của những sinh vật siêu nhiên để bảo vệ Pháp.
Tiếng Pali | Vessarana | Virūlhaka | Dhatarattha | Virūpakkha |
DevanagariTiếng Phạn La tinh hóa | Đa Văn thiên vương (Kubera) | Tăng Trưởng Thiên Vương | Trì Quốc thiên vương | Quảng Mục Thiên Vương |
Ý nghĩa | Có thể nghe thấy mọi thứ | Kích thích sự tăng trưởng | Bảo vệ vương quốc | Có thể nhìn thấy mọi thứ |
Kiểm soát | Dạ-xoa | Kumbhanda | Gandharva | Nāga |
Màu | vàng hoặc xanh lục | xanh lam | trắng | đỏ |
Biểu tượng | ô dù | thanh kiếm | đàn tỳ bà | con rắn |
cầy mangut | Phù đồ | |||
Phù đồ | ngọc trai | |||
Tùy tùng | Dạ-xoa | Kumbhanda | Gandharvas | Nāgas |
Hướng | Bắc | Nam | Đông | Tây |
Chữ phồn thể/giản thể và | 多聞天王 / 多闻天王
Duōwén Tiānwáng |
增長天王 / 增长天王
Zēngzhǎng Tiānwáng |
持國天王 / 持国天王
Chíguó Tiānwáng |
廣目天王 / 广目天王
Guăngmù Tiānwáng |
毗沙門天 / 毗沙门天 | 毗琉璃天 / 毗琉璃天 | 多羅吒天 / 多罗吒天 | 毗留博叉天 / 毗留博叉天 | |
Kanji và | 多聞天 (毘沙門天)
Tamon-ten (Bishamon-ten) |
増長天Zōchō-ten | 持国天Jikoku-ten | 広目天Kōmoku-ten |
治国天Jikoku-ten | ||||
HangulRomaja quốc ngữ | 다문천왕Damun-cheonwang | 증장천왕增長天王
Jeungjang-cheonwang |
지국천왕持國天王
Jiguk-cheonwang |
광목천왕廣目天王
Gwangmok-cheonwang |
Từ Hán-Việt | Đa Văn Thiên | Tăng Trưởng Thiên | Trì Quốc Thiên | Quảng Mục Thiên |
Chữ Tạng và Phiên âm giản thể THL | རྣམ་ཐོས་སྲས་ (Namthöse) | ཕགས་སྐྱེས་པོ་ (Phakyepo) | ཡུལ་འཁོར་སྲུང་ (Yülkhorsung) | སྤྱན་མི་བཟང་ (Chenmizang) |
Chữ Mông Cổ, chữ Kirin và chữ Latinh Mông Cổ | ᠥᠯᠥᠨ ᠦᠨᠳᠡᠰᠲᠨᠢᠢ ᠦᠽᠡᠯ(Олон үндэстний үзэл)
Olon ündestnii üzel |
ᠲᠢᠶᠡᠨᠢ ᠥᠰᠥᠯᠲ(Тиений өсөлт)
Tiyenii ösölt |
ᠦᠨᠳᠡᠰᠲᠨᠢᠢ ᠽᠠᠰᠤᠠᠷ ᠦᠯᠢᠴᠬᠢᠯᠭᠡᠡ(үндэсний засвар үйлчилгээ)
ündesnii zasvar üilchilgee |
ᠰᠶᠡᠯᠶᠡᠰᠲᠢᠶᠡᠯ ᠰᠦᠷᠲᠠᠯᠴᠬᠢᠯᠭᠠᠠ(селестиел сурталчилгаа)
syelyestiyel surtalchilgaa |
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |