Tiếng Sinhala | |
---|---|
සිංහල sinhala | |
Khu vực | Sri Lanka |
Tổng số người nói | 16 triệu (2007)[1] 2 triệu người nói L2 (1997) |
Phân loại | Ấn-Âu |
Ngôn ngữ tiền thân | Elu
|
Phương ngữ | Vedda (có lẽ là một creole)
|
Hệ chữ viết | Chữ Sinhala Hệ chữ nổi tiếng Sinhala (hệ chữ nổi Bharat) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Sri Lanka |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | si |
ISO 639-2 | sin |
ISO 639-3 | sin |
Glottolog | sinh1246 [2] |
Linguasphere | 59-ABB-a |
Tiếng Sinhala (tiếng Sinhala: සිංහල; siṁhala [ˈsiŋɦələ]),[3] là ngôn ngữ của người Sinhala, dân tộc lớn nhất tại Sri Lanka, với chừng 16 triệu người bản ngữ.[4][5][6] Tiếng Sinhala cũng là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc khác tại Sri Lanka.[7] Đây là một ngôn ngữ Ấn-Arya của hệ ngôn ngữ Ấn-Âu.[5] Tiếng Sinhala được viết bằng hệ chữ Sinhala, một trong các hệ chữ xuất phát từ chữ Brahmi cổ đại Ấn Độ, có liên quan đến chữ Kadamba.[8]
Tiếng Sinhala là một trong hai ngôn ngữ chính thức và ngôn ngữ quốc gia của Sri Lanka. Tiếng Sinhala, cùng với tiếng Pali, đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của nền văn học Phật giáo Nguyên thủy.[5][6]
Các bản khắc Prakrit Sinhala cổ nhất đã được tìm thấy có niên đại thế kỷ 2 và 3 TCN, sau khi Phật giáo lan truyền đến Sri Lanka,[9][10] còn tác phẩm văn học cổ nhất hiện có được sáng tác vào thế kỷ thứ 9. Ngôn ngữ gần gũi nhất với tiếng Sinhala là tiếng Maldives.[10]
Sinhala (Siṃhāla) là một từ tiếng Phạn; từ tương ứng trong ngôn ngữ Ấn-Arya trung đại (Eḷu) là Sīhala. Từ này xuất phát từ siṃha, tiếng Phạn nghĩa là "sư tử"[11] Siṃhāla đã được ghi nhận như tên tiếng Phạn của đảo Sri Lanka trong Bhagavata Purana. Cái tên này có khi được diễn dịch là "nơi ở của sư tử", và nhiều khả năng là do sự phổ biến của sư tử trên đảo trước đây.[12]
Môi | Răng/ Chân răng |
Quặt lưỡi | Vòm | Ngạc mềm | Thanh hầu | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Mũi | m | n̪ | ɳ | ɲ | ŋ | ||
Tắc | vô thanh | p | t̪ | ʈ | tʃ | k | |
hữu thanh | b | d̪ | ɖ | dʒ | ɡ | ||
tiền mũi hóa | ᵐb | ⁿ̪d̪ | ᶯɖ | ᵑɡ | |||
Xát | (f) | s | (ʃ) | h | |||
R | r | ||||||
Tiếp cận | ʋ | l | j |
Trước | Giữa | Sau | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | |
Đóng | i | iː | u | uː | ||
Vừa | e | eː | a | o | oː | |
Mở | æ | æː | aː |
Bảng Unicode Sinhala Official Unicode Consortium code chart: Sinhala Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0D8x | ඁ | ං | ඃ | අ | ආ | ඇ | ඈ | ඉ | ඊ | උ | ඌ | ඍ | ඎ | ඏ | ||
U+0D9x | ඐ | එ | ඒ | ඓ | ඔ | ඕ | ඖ | ක | ඛ | ග | ඝ | ඞ | ඟ | |||
U+0DAx | ච | ඡ | ජ | ඣ | ඤ | ඥ | ඦ | ට | ඨ | ඩ | ඪ | ණ | ඬ | ත | ථ | ද |
U+0DBx | ධ | න | ඳ | ප | ඵ | බ | භ | ම | ඹ | ය | ර | ල | ||||
U+0DCx | ව | ශ | ෂ | ස | හ | ළ | ෆ | ් | ා | |||||||
U+0DDx | ැ | ෑ | ි | ී | ු | ූ | ෘ | ෙ | ේ | ෛ | ො | ෝ | ෞ | ෟ | ||
U+0DEx | ෦ | ෧ | ෨ | ෩ | ෪ | ෫ | ෬ | ෭ | ෮ | ෯ | ||||||
U+0DFx | ෲ | ෳ | ෴ |
|journal=
(trợ giúp)