Thrixspermum japonicum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Vandeae |
Phân tông (subtribus) | Aeridinae |
Chi (genus) | Thrixspermum |
Loài (species) | T. japonicum |
Danh pháp hai phần | |
Thrixspermum japonicum (Miq.) Rchb.f. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Thrixspermum japonicum là một loài lan bản địa của Hàn Quốc, south-central and miền nam Nhật Bản.