Tiếng Amhara

Amhara
አማርኛ Amarɨñña
"ye’ītiyop’iya k’wanik’wa"("Tiếng Ethiopia") viết bằng chữ Ge'ez.
Phát âm[amarɨɲɲa]
Sử dụng tạiEthiopia
Tổng số người nói36.434.396[1][2] (thống kê dân số và nhà ở 2007)
Dân tộcNgười Amhara
Phân loạiPhi-Á
Hệ chữ viếtGe'ez
Hệ chữ nổi tiếng Amhara
Ngôn ngữ ký hiệu tiếng Amhara[3]
Địa vị chính thức
Ngôn ngữ chính thức tại
 Ethiopia
Quy định bởiViện Hoàng gia (trước đây)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-1am
ISO 639-2amh
ISO 639-3amh
Glottologamha1245[4]
Linguasphere12-ACB-a
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Amhara (አማርኛ Amarəñña, IPA: [amarɨɲːa] ) là một ngôn ngữ thuộc ngữ tộc Semit của ngữ hệ Phi-Á, được nói tại Ethiopia. Đây là ngôn ngữ Semit phổ biến thứ nhì trên thế giới, sau tiếng Ả Rập, là ngôn ngữ hành chính chính thức của Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia và cũng là ngôn ngữ hành chính hoặc chính thức của nhiều vùng bên trong hệ thống liên bang của Ethiopia.

Ngôn ngữ này là ngôn ngữ hành chính của chính phủ, của thương mại và giao tiếp, của quân đội và của Giáo hội Chính thống giáo Tewahedo Ethiopia từ ít nhất là thế kỷ XIII.[5][6] Thống kê 2007 ghi nhận 22 triệu người nói bản ngữ và 15 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai tại Ethiopia. Tiếng Amhara còn được nói bởi khoảng 3 triệu người di cư sống ngoài Ethiopia. Đa số cộng đồng Do Thái Ethiopia tại Ethiopia và Israel nói tiếng Amhara. Hơn nữa, tiếng Amhara là ngôn ngữ thần thánh của tôn giáo Rastafari. Đây là ngôn ngữ phổ biến nhất tại vùng Sừng châu Phi.[7]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Central Statistical Agency. 2010. Population and Housing Census 2007 Report, National. [ONLINE] Available at: http://catalog.ihsn.org/index.php/catalog/3583/download/50086. [Accessed ngày 13 tháng 12 năm 2016].
  2. ^ Ethnologue. 2016. Amharic | Ethnologue. [ONLINE] Available at: http://www.ethnologue.com/18/language/amh/. [Accessed ngày 13 tháng 12 năm 2016].
  3. ^ Mike Morgan, 2010, Complexities of Ethiopian Sign Language Contact Phenomena & Implications for AAU
  4. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Amharic”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  5. ^ Amharic as lingua franca in Ethiopia | Ronny Meyer - Academia.edu. 2016. Amharic as lingua franca in Ethiopia | Ronny Meyer - Academia.edu. [ONLINE] Available at: http://www.academia.edu/5514187/Amharic_as_lingua_franca_in_Ethiopia. [Accessed ngày 11 tháng 12 năm 2016].
  6. ^ Judith Rosenhouse, 2013. Globally Speaking: Motives for Adopting English Vocabulary in Other Languages (Multilingual Matters).Pg.165. 1 Edition. Multilingual Matters.
  7. ^ http://catalog.ihsn.org/index.php/catalog/3583/download/50086
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Cung mệnh và chòm sao của Kaveh - Genshin Impact
Hiện tại thì cả tên cung mệnh lẫn tên banner của Kaveh đều có liên quan đến thiên đường/bầu trời, tên banner lão là 天穹の鏡 (Thiên Khung chi Kính), bản Việt là Lăng kính vòm trời, bản Anh là Empryean Reflection (Heavenly reflection
Sự khác biệt về mặt
Sự khác biệt về mặt "thông số" của Rimuru giữa hai phiên bản WN và LN
Những thông số khác nhau giữa 2 phiên bản Rimuru bản Web Novel và Light Novel
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Võ thuật tổng hợp (MMA): Lịch sử và Nguồn Gốc
Những ngôi sao điện ảnh như Bruce Lee (Lý Tiểu Long) là người đưa võ thuật đến gần hơn với công chúng
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
[Review phim] Hương mật tựa khói sương
Nói phim này là phim chuyển thể ngôn tình hay nhất, thực sự không ngoa tí nào.