Tiếng Bumthang

Tiếng Bumthang
Khu vựcBhutan
Tổng số người nói20.000 (2011)
Phân loạiHán-Tạng
Hệ chữ viếtChữ Tạng
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3kjz
Glottologbumt1240[1]

Tiêng Bumthang (tên tiếng Dzongkha: བུམ་ཐང་ཁ་, Wylie: bum thang kha); cũng gọi là "Bhumtam", "Bumtang(kha)", "Bumtanp", "Bumthapkha", và "Kebumtamp") là một ngôn ngữ Đông Bod được nói bởi khoảng 20.000 người tại Bumthang và các huyện lân cận thuộc Bhutan.[2][3] Van Driem (1993) mô tả tiếng Bumthang là ngôn ngữ chiếm ưu thế tại trung bộ Bhutan.[3]

Ngôn ngữ liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Về lịch sử, người nói tiếng Bumthang luôn có sự tiếp xúc gần gũi với người nói tiếng Kurtöp, tiếng Nupbitiếng Kheng: những ngôn ngữ Đông Bod lân cận tại miền trung và đông Bhutan, tới mức tất cả chúng có thể được xếp chung vào một "nhóm Bumthang."[4][5][6]

Khối từ vựng tiếng Bumthang tương đồng nhất với tiếng Kheng (92%), tiếng Nyen (75%–77%), và tiếng Kurtöp (70%–73%); ít hơn đáng kể với tiếng Dzongkha (47%–52%) và tiếng Tshangla (40%–50%).[2] Nó hoặc rất gần gũi hoặc đồng nhất với tiếng Tawang của người Monpa tại huyện Tawang.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bumthangkha”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ a b c “Bumthangkha”. Ethnologue Online. Dallas: SIL International. 2006. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ a b van Driem, George L. (1993). “Language Policy in Bhutan”. Luân Đôn: SOAS. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2011.
  4. ^ Schicklgruber, Christian (1998). Françoise Pommaret-Imaeda (biên tập). Bhutan: Mountain Fortress of the Gods. Shambhala. tr. 50, 53.
  5. ^ van Driem, George (2007). “Endangered Languages of Bhutan and Sikkim: East Bodish Languages”. Trong Moseley, Christopher (biên tập). Encyclopedia of the World's Endangered Languages. Routledge. tr. 295. ISBN 0-7007-1197-X.
  6. ^ van Driem, George (2007). Matthias Brenzinger (biên tập). Language diversity endangered. Trends in linguistics: Studies and monographs, Mouton Reader. 181. Walter de Gruyter. tr. 312. ISBN 3-11-017050-7.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Shopee biến mọi người thành con nghiện mua sắm bằng cách nào?
Dù không phải là sàn thương mại điện tử đầu tiên ở Việt Nam nhưng khi nhắc đến Shopee, ai cũng hiểu ngay đó là nơi mua sắm trực tuyến đầy đủ mặt hàng và tiện lợi nhất.
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya giáo viên chủ nhiệm Lớp 1-B
Chie Hoshinomiya (星ほし之の宮みや 知ち恵え, Hoshinomiya Chie) là giáo viên chủ nhiệm của Lớp 1-B.
Nhân vật Kugisaki Nobara - Jujutsu Kaisen
Nhân vật Kugisaki Nobara - Jujutsu Kaisen
Kugisaki Nobara (釘くぎ崎さき野の薔ば薇ら Kugisaki Nobara?, Đanh Kì Dã Tường Vi) là nhân vật chính thứ ba (từ gốc: tritagonist) của bộ truyện Jujutsu Kaisen
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.