Tiếng Hạ Đức Mennonite

Tiếng Hạ Đức Mennonite
Plautdietsch
Sử dụng tạiArgentina, Belize, Bolivia, Brazil, Canada, Đức, Kazakhstan, Mexico, Paraguay, Hoa Kỳ, Uruguay
Tổng số người nói447.000
Phân loạiẤn-Âu
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3pdt
Glottologplau1238[1]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Hạ Đức Mennonite còn gọi là Plautdietsch, là một phương ngữ tiếng Hạ Phổ của Đông Hạ Đức với ảnh hưởng của tiếng Hà Lan phát triển trong thế kỷ 16 và 17 ở vùng đồng bằng Wisła của Hoàng gia Phổ.[2][3] Từ Plautdietsch dịch thành"tiếng Đức đồng bằng (hoặc thấp)", từ plaut (hoặc plautt) có nghĩa là"phẳng"(ám chỉ vùng đồng bằng miền bắc nước Đức hoặc sự đơn giản của ngôn ngữ này) và dietsch có nghĩa là tiếng Đức.[4] Tên gọi Dietsch có cùng nguồn gốc với chữ Duits tiếng Hà Lan và Deutsch tiếng Đức (có nghĩa là"từ một bộ lạc", chẳng hạn"người Đức"), ban đầu có nghĩa là"ngôn ngữ bản địa"trong tất cả ngôn ngữ German Tây. Trong các phương ngữ tiếng Hạ Đức khác, từ dành cho tiếng Hạ Đức thường viết là Plattdütsch/Plattdüütsch hoặc Plattdüütsk, nhưng cách viết Plautdietsch (hoặc Plauttdietsch) được sử dụng để chỉ riêng cho biến thể ở Wisla.

Tiếng Hạ Đức Mennonite, một phương ngữ Hạ Đức Đông giống như các phương ngữ Đức khác cho đến khi nó được những người định cư Mennonite bắt đầu đưa đến tây nam Đế quốc Nga vào năm 1789.[3] Sau đó, bắt đầu vào năm 1873, ngôn ngữ này lan sang Bắc Mỹ theo chân những người trong làn sóng di cư, bắt đầu từ năm 1873; và chủ yếu từ đó đến Mỹ Latinh bắt đầu từ năm 1922.

Tiếng Hạ Đức Mennonite được nói bởi khoảng 400.000 người Mennonite Nga, đáng chú ý nhất là ở các nước Mỹ Latinh như Mexico, Bôlivia, Paraguay, Belize, Brazil,[5] Argentina và Uruguay, cũng như ở Hoa Kỳ và Canada (đặc biệt là Manitoba, SaskatchewanOntario).

Ngày nay, tiếng Hạ Đức Mennonite được chia thành hai phương ngữ chính bắt đầu từ sự tách biệt của họ ở Ukraine. Hai phương ngữ này phân chia giữa ChortitzaMolotschna. Nhiều người Mennonite Nga trẻ tuổi ở Canada và Hoa Kỳ ngày nay chỉ nói tiếng Anh. Ví dụ, Homer Groening, cha đẻ của Matt Groening (người tạo ra The Simpsons), đã nói tiếng Hạ Đức Mennonite khi còn là một đứa trẻ trong một cộng đồng Mennonite ở Saskatchewan vào những năm 1920, nhưng Matt không bao giờ học ngôn ngữ này.

Năm 2007, nhà làm phim người Mexico Carlos Reygadas đạo diễn bộ phim Stellet Licht (Silent Light), lấy bối cảnh tại một cộng đồng Mennonite ở Chihuahua, Mexico. Hầu hết các đoạn hội thoại của bộ phim là bằng tiếng Plautdietsch, mà một số diễn viên phải học phiên âm. Các phần khác đã được diễn bởi người của cộng đồng địa phương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Plautdietsch”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Ziesemer, Walther (1970). Die Ostpreussischen Mundarten. tr. 101–103.
  3. ^ a b Epp, Reuben (1987). “Plautdietsch: Origins, Development and State of the Mennonite Low German Language”. Journal of Mennonite Studies. 5: 61–72.
  4. ^ “plattdeutsch | Origin and meaning of plattdeutsch by Online Etymology Dictionary”. etymonline.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ “Plautdietsch”. ethnologue.com. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2014.

Văn liệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ điển

[sửa | sửa mã nguồn]

Ngữ pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Neufeld, Eldo: Plautdietsch Grammar, 72 pages, Munich 2010.
  • Siemens, Heinrich: Plautdietsch — Grammatik, Geschichte, Perspektiven, Bonn 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Mennonite Plautdietsch (Canadian Old Colony), 2013
  • De Bibel, Kindred Productions, 2003. ISBN 0-921788-97-5.
  • De Smet, Gilbert:"Niederländische Einflüsse im Niederdeutschen"in: Gerhard Cordes and Dieter Möhn (eds.), Handbuch zur niederdeutschen Sprach- und Literaturwissenschaft, Berlin: Erich Schmidt Verlag, 1983. ISBN 3-503-01645-7, pp. 730–761.
  • Epp, Reuben: The Story of Low German & Plautdietsch, Reader's Press, 1996. ISBN 0-9638494-0-9.
  • Epp, Reuben: The Spelling of Low German and Plautdietsch, Reader's Press, 1996. ISBN 978-0-9638494-1-0.
  • McCaffery, Isaias. Wi Leahre Plautdietsch: A Beginner's Guide to Mennonite Low German, Mennonite Heritage Museum, 2008. ISBN 978-0-615-24765-6.
  • Welschen, Ad (2000–2005): Course Dutch Society and Culture, International School for Humanities and Social Studies ISHSS, University of Amsterdam.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Giới thiệu nhân vật Mei - Jigokuraku
Mei là một Tensen trước đây liên kết với Lord Tensen nhưng đã trốn thoát sau khi không đồng ý với phương pháp mở khóa sự bất tử của Rien
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Sách Vẻ đẹp của những điều còn lại
Tôi cảm nhận điều này sâu sắc nhất khi nhìn một xác chết, một khoang rỗng đã cạn kiệt sinh lực, nguồn lực mà chắc chắn đã chuyển sang tồn tại đâu đó.
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Lincoln: Người tái sinh Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ
Abraham Linconln luôn tin rằng, khi những Tổ phụ của nước Mỹ tuyên bố độc lập ngày 4/7/1776
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Trong truyền thuyết trò chơi YGGDRASIL, Cây Thế giới từng được bao phủ bởi vô số chiếc lá, nhưng một ngày nọ, một con quái vật khổng lồ xuất hiện và ăn tươi nuốt sống những chiếc lá này